Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lược thao

Academic
Friendly

Từ "lược thao" trong tiếng Việt có nghĩakế hoạch, mưu lược trong việc sử dụng quân đội, hay còn hiểu chiến lược trong quân sự. Từ này được hình thành từ hai chữ "lược" "thao".

Cụm từ "lược thao" xuất phát từ hai cuốn sách cổ về chiến tranh "Lục Thao" "Tam Lược", những tác phẩm này chứa đựng nhiều kinh nghiệm chiến lược trong việc sử dụng quân đội.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Để chiến thắng trong trận đánh, quân đội cần một lược thao hợp lý."
    • "Các nhà chiến lược quân sự thường nghiên cứu lược thao từ những cuốn sách cổ."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Lược thao không chỉ áp dụng trong quân sự còn có thể áp dụng trong kinh doanh, giúp các nhà lãnh đạo định hướng phát triển công ty."
    • "Việc xây dựng lược thao cho một dự án lớn đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng phân tích các yếu tố bên ngoài."
Phân biệt các biến thể:
  • Lược: có thể đứng riêng mang nghĩa là kế hoạch, chiến lược trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ quân sự.
  • Thao: thường được dùng trong các cụm từ liên quan đến hành động, như "thao tác", "thao diễn".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chiến lược: từ này cũng chỉ kế hoạch tổng thể nhằm đạt được mục tiêu nào đó, nhưng thường áp dụng cho nhiều lĩnh vực không chỉ quân sự.
  • Mưu kế: cũng có nghĩakế hoạch nhằm đạt được điều đó, thường mang tính chất khéo léo hơn.
Các từ liên quan:
  • Chiến thuật: chi tiết hơn về cách thức thực hiện một kế hoạch cụ thể trong một tình huống cụ thể.
  • Kế hoạch: một khái niệm rộng hơn, không chỉ liên quan đến quân sự còn trong các lĩnh vực khác như kinh doanh, giáo dục, v.v.
Tóm lại:

"Lược thao" một thuật ngữ quan trọng trong ngữ cảnh quân sự nhưng cũng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác.

  1. X. Thao lược: Côn quyền hơn sức lược thao gồm tài (K).

Similar Spellings

Words Containing "lược thao"

Comments and discussion on the word "lược thao"